Có 1 kết quả:
去年 khứ niên
Từ điển phổ thông
năm ngoái
Từ điển trích dẫn
1. Năm ngoái. ◇Triệu Hỗ 趙嘏: “Đồng lai vọng nguyệt nhân hà xứ, Phong cảnh y hi tự khứ niên” 同來望月人何處, 風景依稀似去年 (Giang lâu cựu cảm 江樓舊感) Cùng đến ngắm trăng, người (cũ bây giờ) ở đâu, Phong cảnh phảng phất mơ hồ như là năm trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Năm ngoái.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0